Giá cà phê cập nhật ngày 16/09/2023

Ngày đăng: 16/09/2023 10:42 AM

    Giá cà phê trong nước ngày 16/09/2023

    Thị trường Trung bình Thay đổi
    Đăk Lăk 67,600 +1,000
    Lâm đồng 66,900 +1,000
    Gia Lai 67,400 +1,000
    Đăk Nông 67,900 +1,000
    Hồ tiêu 72,500 +500
    Tỷ giá USD/VND 24,055 +10

    Đơn vị tính: VNĐ/kg

    Giá cà phê 16/09/2023 được cập nhật liên tục

    Giá cà phê hôm nay ngày 16/09/2023 trung bình ở mức 67,500 đ/kg tăng mạnh +1,000 so với ngày hôm trước.

    Giá cà phê cao nhất thu mua ở các vùng trọng điểm của Tây Nguyên (Đắk Lắk, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Nông, Kon Tum) được ghi nhận ở mức 67,900 đ/kg.

    Giá cà phê trong nước mà Giacaphe.com niêm yết mỗi ngày được tính toán dựa trên giá của hai sàn cà phê thế giới kết hợp với việc khảo sát liên tục từ các doanh nghiệp, đại lý thu mua tại các vùng trọng điểm trồng cà phê trên cả nước.

    Như Hương Coffee luôn cố gắng để bám sát nhất với từng vùng, tuy nhiên sẽ có những ngày giá niêm yết không hoàn toàn khớp với giá cà phê thu mua tại địa phương của bà con, nhưng Như Hương Coffee tin rằng thông tin được niêm yết là nguồn thông tin tham khảo giá trị cho bà con.

    Giá cà phê thế giới

    Giá cà phê trực tuyến giao dịch trên hai sàn lớn nhất thế giới Robusta London (ICE Futures Europe) và Arabica New York (ICE Futures US) được hệ thống lưu trữ chính xác sau mỗi phiên giao dịch, và đưa tham khảo trên bảng giá này.

    Giá cà phê Robusta London

    Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi Cao nhất Thấp nhất Khối lượng Mở cửa Hôm trước HĐ mở
    11/23 2,556 +612.44% 2,560+65 2,486-9 9,726 2,496 2,495 62,861
    01/24 2,404 +361.52% 2,406+38 2,367-1 4,335 2,368 2,368 25,219
    03/24 2,344 +351.52% 2,345+36 2,3090 1,090 2,314 2,309 18,256
    05/24 2,319 +341.49% 2,320+35 2,286+1 94 2,287 2,285 2,330
    • Đơn vị tính: USD/tấn
    • Đơn vị giao dịch: lot = 10 tấn 

    Giá cà phê Arabica New York

    Kỳ hạn Giá khớp Thay đổi Cao nhất Thấp nhất Khối lượng Mở cửa Hôm trước HĐ mở
    12/23 159.15 +5.153.34% 160.50+6.50 153.35-0.65 28,783 153.90 154.00 112,599
    03/24 159.75 +4.853.13% 161.05+6.15 154.25-0.65 11,346 154.65 154.90 43,022
    05/24 160.45 +4.903.15% 161.60+6.05 154.90-0.65 4,610 155.65 155.55 23,798
    07/24 161.00 +4.953.17% 162.15+6.10 155.45-0.60 1,459 156.10 156.05 6,270
    • Đơn vị tính: USD cent/lb; 1lb ~= 0.45kg
    • Đơn vị giao dịch: lot ~= 17 tấn

    Như Hương Coffee không có bất cứ 1 tác động nào khiến giá cà phê thế giới sai khác so với nguyên mẫu của hai sàn giao dịch cà phê.

    Giá trừ lùi là gì?

    Trừ lùi là mức giá mà bên mua trừ vào giá của bên bán. Thường là do vấn đề về chất lượng và thương hiệu.

    Ví dụ: Giá cà phê hiện tại là: 1338$/tấn (ngày 30/06/2009), và mức trừ lùi là: 50$/ tấn. Điều này có nghĩa là bên bán chỉ nhận được số tiền là: 1338 - 50 = 1288$/tấn (chưa kể các khoản trừ về các chi phí phát sinh)

    Giá FOB là gì?

    FOB một thuật ngữ viết tắt trong tiếng Anh của cụm từ Free On Board, nghĩa là Miễn trách nhiệm Trên Boong tàu nơi đi còn gọi là "Giao lên tàu".

    Trong giao dịch theo giá FOB bên bán hàng cần phải trả cước phí xếp hàng lên tàu. Sự chuyển dịch các rủi ro diễn ra khi hàng hóa vượt qua lan can tàu tại cảng xếp hàng. Về mặt quốc tế, thuật ngữ này chỉ rõ cảng xếp hàng, ví dụ "FOB New York" hay "FOB Hải Phòng". Các khoản chi phí khác như cước vận tải, phí bảo hiểm thuộc về trách nhiệm của bên mua hàng.

     

    Sưu tầm

    Hotline

    0779122009

    Hotline

    0898359500

    Hotline
    Hotline